Đồng giá 919 triệu đồng, chọn Lynk & Co 01 bản "base" hay Kia Sportage bản máy xăng 2.0L gần cao nhất
Các thông số động cơ của Kia Sportage 2.0G Signature thấp hơn thấy rõ so với Lynk & Co 01 Hyper, trong khi các tính năng khác tương đương.
Giá bán
| Lynk & Co 01 Hyper | Kia Sportage 2.0G Signature | |
|---|---|---|
| Giá bán | 919 triệu đồng | 919 triệu đồng |
| Xuất xứ | Nhập khẩu | Lắp ráp |
Kích thước
![]()
![]()
| Lynk & Co 01 Hyper | Kia Sportage 2.0G Signature | |
|---|---|---|
| Dài x rộng x cao (mm) |
4.549 x 1.860 x 1.689 |
4.660 x 1.865 x 1.700 |
| Trục cơ sở (mm) | 2.734 | 2.755 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 213 | 190 |
Ngoại thất
![]()
![]()
| Lynk & Co 01 Hyper | Kia Sportage 2.0G Signature | |
|---|---|---|
| Đèn chiếu sáng | LED |
LED |
| Đèn định vị ban ngày |
LED |
LED |
| Đèn sương mù |
LED |
LED |
| Đèn hậu |
LED |
LED |
| Kích thước mâm | 19 inch | 19 inch |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
| Cửa sổ trời | Dạng toàn cảnh | Dạng toàn cảnh |
Nội thất
| Lynk & Co 01 Hyper | Kia Sportage 2.0G Signature | |
|---|---|---|
| Chất liệu ghế | Da | Da |
| Tiện tích ghế ngồi |
Ghế lái chỉnh điện, kèm nhớ vị trí
Ghế phụ chỉnh cơ
|
Hàng ghế trước chỉnh điện
Có nhớ vị trí
Có làm mát và sửa ấm
|
| Vô-lăng | Bọc da, chỉnh cơ |
Bọc da, chỉnh cơ
Có lẫy chuyển số
|
| Đồng hồ hiển thị | Màn hình 12,3 inch |
Màn hình 12,3 inch |
| Màn hình trung tâm | Màn hình 12,8 inch cảm ứng |
Màn hình 12,3 inch cảm ứng |
| Âm thanh | 8 loa | 8 loa Harman Kardon |
| Điều hòa | 2 vùng động lập | Tự động |
| Phanh tay |
Dạng điện tử, có auto hold |
Dạng điện tử, có auto hold |
Vận hành
| Lynk & Co 01 Hyper | Kia Sportage 2.0G Signature | |
|---|---|---|
| Loại động cơ | Xăng 2.0L tăng áp | Xăng 2.0L hút khí tự nhiên |
| Công suất | 215 mã lực | 154 mã lực |
| Mô-men xoắn | 325Nm | 192 Nm |
| Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
| Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
| Chế độ lái | 3 | 4 |
An toàn
|
Lynk & Co 01 Hyper |
Kia Sportage 2.0G Signature |
|
|---|---|---|
| Túi khí | 6 | 6 |
|
ABS, EBD, BA |
- | - |
|
Cân bằng điện tử |
- | Có |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
- | - |
| Camera | 360 độ | 360 độ |
| Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
| Cảm biến khoảng cách | - | Trước sau |
| Ga tự động | Dạng thích ứng | - |
| Cảnh báo tiền va chạm | Có | - |
| Hỗ trợ phanh tự động | Có | Có |
|
Cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn |
Có | Có hỗ trợ giữ làn |
| Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
tin liên quan
xe mới về
-
Mazda CX5 Premium Exclusive 2.0 AT 2024
845 Triệu
-
VinFast Fadil 1.4 AT Plus 2021
309 Triệu
-
Lexus ES 250 2022
2 Tỷ 160 Triệu
-
Kia Morning GT-Line 2021
335 Triệu
-
Hyundai Creta Cao cấp 1.5 AT 2022
589 Triệu
-
Mercedes Benz C class C200 Avantgarde Plus 2021
1 Tỷ 245 Triệu
