Giá xe BMW: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất 12/2023
BMW là hãng xe đến từ nước Đức, ngoài dòng xe mang chính tên BMW ra, hãng còn sở hữu những thương hiệu ô tô khác là Mini Cooper và Rolls-Royce. Dòng xe này du nhập vào Việt Nam từ những năm 1994, hiện nay tập đoàn Thaco Trường Hải phân phối.
Giá xe ô tô BMW 320i, 420i, 520i, 530i, 730Li, 740Li, X2, 3, 4, 5, 6, M2, 4... cập nhật mới nhất như sau:
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ BMW THÁNG 12/2023 |
|
Dòng xe | Giá mới (VND) |
BMW 1-Series |
|
118i - 5 cửa | Dừng phân phối |
BMW 2-Series |
|
218i GT (2017) | Dừng phân phối |
218i GT - LCI (2018) |
Dừng phân phối |
BMW 3-Series |
|
320i Sport Line LCI (2023) | 1.435.000.000 |
320i M Sport LCI (2023) | 1.635.000.000 |
330i M Sport LCI (2023) | 1.809.000.000 |
BMW 4-Series |
|
430i M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, cam 360, màn hình cong, ốp Rhombicle, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD, có cảm ứng nút xoay điều khiển | 3.175.000.000 |
430i M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, cam 360, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD, có cảm ứng nút xoay điều khiển | 3.115.000.000 |
430i M Sport (2023) hệ thống treo Adaptive M, cam 360, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD, có cảm ứng nút xoay điều khiển | 3.155.000.000 |
430i M Sport (2023) hệ thống treo Adaptive M, cam 360, màn hình cong, ốp Rhombicle, có đá cốp, k seatbelt M, có HUD, có cảm ứng nút xoay điều khiển | 3.225.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, cam 360, đèn laser, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD | 3.029.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, cam 360, đèn laser, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD, nội thất đen viền chỉ xanh | 3.069.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, màn hình cong, ốp Rhombicle, cam 360, đèn laser, có đá cốp, k seatbelt M, có HUD | 3.089.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2023) hệ thống treo Adaptive M, màn hình cong, ốp Rhombicle, cam 360, đèn laser, có đá cốp, k seatbelt M, có HUD | 3.149.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2022) cam 360, k cảm biến nút xoay, k đá cốp, đèn laser, k HUD | 2.769.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2022) k camera 360, có cam lùi, có cảm biến nút xoay, k đá cốp, k seatbelt M, đèn laser, k HUD | 2.729.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2022) k camera 360, có cam lùi, có cảm biến nút xoay, có đá cốp, k seatbelt M, đèn led tiêu chuẩn (k Adaptive), k HUD | 2.629.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2022) k camera 360, có cam lùi, có cảm biến nút xoay, có đá cốp, k seatbelt M, đèn led tiêu chuẩn (k Adaptive), k HUD, nội thất đen viền chỉ xanh, taplo bọc da Sensatec | 2.715.000.000 |
BMW 5-Series |
|
520i (2022, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 1.839.000.000 |
520i (2023, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 1.979.000.000 |
520i (2022, lắp ráp) k cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 1.835.000.000 |
520i (2022, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, k đá cốp | 1.829.000.000 |
520i M Sport (2022, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 2.225.00.000 |
520i M Sport (2023, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 2.359.000.000 |
520i M Sport (2022, lắp ráp) k cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 2.209.000.000 |
520i M Sport (2022, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, k đá cốp | 2.169.000.000 |
530i M Sport (2022, nhập khẩu) có cảm ứng trên nút xoay, có đá cốp, có seatbelt M, đèn Laserlight, k cam 360, có cam lùi, k cửa hít | 2.899.000.000 |
530i M Sport (2022, nhập khẩu) có cảm ứng trên nút xoay, có seatbelt M, có cam lùi, đèn Laserlight, k cửa hít, k đá cốp | 2.889.000.000 |
530i M Sport (2022, nhập khẩu) có cảm ứng trên nút xoay, đèn Laserlight, có seatbelt M, có cam lùi, k cam 360, k cửa hít, k đá cốp | 2.819.000.000 |
530i M Sport (2022, nhập khẩu) có cảm ứng trên nút xoay, có đá cốp, có cam lùi, k cam 360, k cửa hít, k seatbelt M, k có Laserlight, trang bị đèn led tiêu chuẩn (k apdative) | 2.759.000.000 |
BMW 7-Series |
|
730LCI M Sport (2022) | 3.919.000.000 |
730LCI PE (2022) | 4.129.000.000 |
735i M Sport AllNew (2023) | 4.499.000.000 |
735i PE AllNew (2023) | 4.939.000.000 |
735i PE AllNew (2023) K có trần Sky Lounge | 4.739.000.000 |
740i PE AllNew (2023) | 6.049.000.000 |
740i PE AllNew (2023) K có trần Sky Lounge | 5.849.000.000 |
BMW X-Series |
|
X1 sDrive18i LCI (2021) | 1.859.000.000 |
X1 sDrive18i LCI (2021) có cửa số trời | 1.899.000.000 |
X2 sDrive18i (2018) | 1.599.000.000 |
X2 sDrive20i (2018) | 1.799.000.000 |
X3 sDrive20i (2023) K cảm ứng nút xoay điều khiển, màn hình Digital | 1.789.000.000 |
X3 sDrive20i (2023) Có cảm ứng nút xoay điều khiển, màn hình Digital | 1.795.000.000 |
X3 sDrive20i M Sport (2022) Có cảm ứng nút xoay điều khiển | 1.919.000.000 |
X3 sDrive20i M Sport (2023) Có cảm ứng nút xoay điều khiển | 2.119.000.000 |
X3 sDrive20i M Sport (2022) K cảm ứng nút xoay điều khiển | 1.915.000.000 |
X3 sDrive20i M Sport (2023) K cảm ứng nút xoay điều khiển | 2.115.000.000 |
X3 xDrive30i M Sport (2022) Có cảm ứng nút xoay điều khiển, có camera 360 | 2.175.000.000 |
X3 xDrive30i M Sport (2022) K cảm ứng nút xoay điều khiển, có camera 360 | 2.169.000.000 |
X3 xDrive30i M Sport (2023) Có cảm ứng nút xoay, có cam 360 | 2.345.000.000 |
X3 xDrive30i M Sport (2023) K có cảm ứng nút xoay, k cam 360 | 2.289.000.000 |
X4 xDrive20i M Sport (2022) hệ thống treo Adaptive, k đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển | 2.909.000.000 |
X4 xDrive20i M Sport (2022) hệ thống treo Adaptive, có đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển | 2.899.000.000 |
X4 xDrive20i M Sport (2023) hệ thống treo Adaptive | 3.079.000.000 |
X4 xDrive20i M Sport (2023) hệ thống treo M Sport | 2.999.000.000 |
X5 xDrive40i xLine (2022) có cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.519.000.000 |
X5 xDrive40i xLine (2022) k cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.519.000.000 |
X5 xDrive40i xLine (2023) k cảm ứng nút xoay điều khiển, k cam 360 |
3.709.000.000 |
X5 xDrive40i xLine LCI (2023) phiên bản mới, đầy đủ trang bị | 4.159.000.000 |
X5 xDrive40i Msport (2022) có cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.289.000.000 |
X5 xDrive40i Msport (2022) k cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.289.000.000 |
X5 xDrive40i Msport (2023) k cảm ứng nút xoay điều khiển, k cam 360 | 3.469.000.000 |
X5 xDrive40i Msport LCI (2023) phiên bản mới, đầy đủ trang bị | 3.909.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport 2022 (loa H&K, k đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển) | 3.799.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport 2023 (loa H&K, có đã cốp, có cảm ứng nút xoay điều khiển) | 4.459.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport 2022 (loa B&W, có đã cốp, da Merino, k cảm ứng nút xoay điều khiển) | 4.465.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport (loa B&W, k đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển) | 4.339.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport (loa B&W, có đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển) | 4.349.000.000 |
X7 xDrive40i PE (2022) K cam 360, có cam lùi, k đánh lái bánh sau, k hệ thống treo Executive Pro | 5.979.000.000 |
X7 xDrive40i PE (2023) K cam 360, có cam lùi, k đánh lái bánh sau, k hệ thống treo Executive Pro | 6.369.000.000 |
X7 xDrive40i PE (2023) K cam 360, có cam lùi, có đánh lái bánh sau, có hệ thống treo Executive Pro | 6.629.000.000 |
X7 xDrive40i PE (2023) Có cam 360, có đánh lái bánh sau, có hệ thống treo Executive Pro | 6.699.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2022) K cam 360, có cam lùi, k đánh lái bánh sau | 5.149.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2023) K cam 360, có cam lùi, k đánh lái bánh sau | 5.549.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2022) K cam 360, có cam lùi, có đánh lái bánh sau | 5.219.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2023) K cam 360, có cam lùi, có đánh lái bánh sau | 5.639.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2023) Có cam 360, có đánh lái bánh sau | 5.709.000.000 |
BMW Z-Series |
|
Z4 sDrive30i M Sport (2023) | 3.139.000.000 |
BMW i4 | |
i4 eDrive40 2022 (Sang số dạng cần số truyền thống) | 3.739.000.000 |
i4 eDrive40 2023 (Sang số dạng lẫy) | 3.799.000.000 |
BMW i7 | |
i7 xDrive60 Pure Excellence | 7.199.000.000 |
BMW iX3 | |
iX3 M Sport 2022 (Sang số dạng cần số truyền thồng) | 3.479.000.000 |
iX3 M Sport 2023 | 3.539.000.000 |
BMW XM | |
XM Plug-in Hybrid 4.4 V8 | 10.999.000.000 |
Giá xe BMW 3-Series 2023
BMW 3-Series là đàn em của 5-Series và 7-Series nhưng lại là dòng xe chủ lực của nhà BMW, đối tượng khách hàng mà dòng xe này hướng đến là những người trẻ thành đạt và yêu thích trải nghiệm cảm giác lái. Xe sẽ phải cạnh tranh với các đối thủ như Mercedes-Benz C-Class, Audi A4, tại thị trường ô tô Việt Nam có 3 phiên bản là 320i Sport Line, 320i M Sport và 330i M Sport.
Giá xe BMW 3 Series 2023 như sau:
Bảng giá xe BMW 3-Series 12/2023 |
|
320i Sport Line LCI (2023) | 1.435.000.000 |
320i M Sport LCI (2023) | 1.635.000.000 |
330i M Sport LCI (2023) | 1.809.000.000 |
BMW 320i là Mẫu sedan hạng D đem lại cảm giác lái phấn khích phù hợp với những người trẻ tuổi yêu thích cảm giác lái chính xác.
Ưu điểm xe BMW 320i
- Thiết kế trẻ trung, năng động và hiện đại
- Công nghệ an toàn tối tân
- Động cơ mạnh mẽ, cảm giác lái chân thật
- Hệ thống cách âm tốt
Nhược điểm xe BMW 320i
- Phụ tùng thay thế đắt đỏ
- Vô lăng nặng, không phù hợp cho chị em
Giá xe BMW 4-Series 2023
BMW Series 4 được trang bị động cơ TwinpowerTurbo 2.0L công suất cực đại 258 Hp tại 5000 - 6500 rpm. Kết hơp với hộp số tự động 08 cấp Steptronic, hiện đang phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản 430i M Sport, 430i Gran Coupe M Sport và 430i Convertible M Sport.
Giá xe BMW 4 Series đang được niêm yết như sau:
Bảng giá xe BMW 4-Series 12/2023 |
|
430i M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, cam 360, màn hình cong, ốp Rhombicle, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD, có cảm ứng nút xoay điều khiển | 3.175.000.000 |
430i M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, cam 360, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD, có cảm ứng nút xoay điều khiển | 3.115.000.000 |
430i M Sport (2023) hệ thống treo Adaptive M, cam 360, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD, có cảm ứng nút xoay điều khiển | 3.155.000.000 |
430i M Sport (2023) hệ thống treo Adaptive M, cam 360, màn hình cong, ốp Rhombicle, có đá cốp, k seatbelt M, có HUD, có cảm ứng nút xoay điều khiển | 3.225.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, cam 360, đèn laser, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD | 3.029.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, cam 360, đèn laser, có đá cốp, k seatbelt M, k HUD, nội thất đen viền chỉ xanh | 3.069.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2023) hệ thống treo M Sport, màn hình cong, ốp Rhombicle, cam 360, đèn laser, có đá cốp, k seatbelt M, có HUD | 3.089.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2023) hệ thống treo Adaptive M, màn hình cong, ốp Rhombicle, cam 360, đèn laser, có đá cốp, k seatbelt M, có HUD | 3.149.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2022) cam 360, k cảm biến nút xoay, k đá cốp, đèn laser, k HUD | 2.769.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2022) k camera 360, có cam lùi, có cảm biến nút xoay, k đá cốp, k seatbelt M, đèn laser, k HUD | 2.729.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2022) k camera 360, có cam lùi, có cảm biến nút xoay, có đá cốp, k seatbelt M, đèn led tiêu chuẩn (k Adaptive), k HUD | 2.629.000.000 |
430i Grand Coupe M Sport (2022) k camera 360, có cam lùi, có cảm biến nút xoay, có đá cốp, k seatbelt M, đèn led tiêu chuẩn (k Adaptive), k HUD, nội thất đen viền chỉ xanh, taplo bọc da Sensatec | 2.715.000.000 |
Giá xe BMW 5-Series 2023
Xe BMW 5 Series là chiếc Sedan cỡ trung hạng sang được phân phối tại Việt Nam với phiên bản 530i, xe sử dụng động cơ 4 xi lanh có dung tích 2.0 cho công suất 252 mã lực. BMW 5-Series sẽ phải cạnh tranh cùng với các đối thủ đồng hương là Audi A6, Mercedes-Benz E-Class,...
Giá xe BMW 5 Series đang được niêm yết như sau:
Bảng giá xe BMW 5 Series 12/2023 |
|
520i (2022, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 1.839.000.000 |
520i (2023, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 1.979.000.000 |
520i (2022, lắp ráp) k cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 1.835.000.000 |
520i (2022, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, k đá cốp | 1.829.000.000 |
520i M Sport (2022, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 2.225.00.000 |
520i M Sport (2023, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 2.359.000.000 |
520i M Sport (2022, lắp ráp) k cảm ứng nút xoay điều khiển, có đá cốp | 2.209.000.000 |
520i M Sport (2022, lắp ráp) có cảm ứng nút xoay điều khiển, k đá cốp | 2.169.000.000 |
530i M Sport (2022, nhập khẩu) có cảm ứng trên nút xoay, có đá cốp, có seatbelt M, đèn Laserlight, k cam 360, có cam lùi, k cửa hít | 2.899.000.000 |
530i M Sport (2022, nhập khẩu) có cảm ứng trên nút xoay, có seatbelt M, có cam lùi, đèn Laserlight, k cửa hít, k đá cốp | 2.889.000.000 |
530i M Sport (2022, nhập khẩu) có cảm ứng trên nút xoay, đèn Laserlight, có seatbelt M, có cam lùi, k cam 360, k cửa hít, k đá cốp | 2.819.000.000 |
530i M Sport (2022, nhập khẩu) có cảm ứng trên nút xoay, có đá cốp, có cam lùi, k cam 360, k cửa hít, k seatbelt M, k có Laserlight, trang bị đèn led tiêu chuẩn (k apdative) | 2.759.000.000 |
Giá xe BMW 7 Series 2023
BMW 7-Series nằm trong phân khúc xe Sedan với các đối thủ như: Audi A8, Mercedes-Benz S-Class, Lexus LS... BMW 7-Series được trang bị những trang bị cao cấp hàng đầu phân khúc như: Hệ thống đèn pha LED tương thích thông minh, da Nappa, ốp gỗ Fineline, ghế chỉnh điện, sưởi ấm, thông hơi và massage. Màn hình trung tâm 10.25 inch, điều hòa tự động 4 vùng độc lập, hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon...
Tại thị trường Việt Nam, BMW 7-Series được phân phối các phiên bản với giá bán cụ thể như sau:
Bảng giá xe BMW 7-Series tháng 12/2023 |
|
730LCI M Sport (2022) | 3.919.000.000 |
730LCI PE (2022) | 4.129.000.000 |
735i M Sport AllNew (2023) | 4.499.000.000 |
735i PE AllNew (2023) | 4.939.000.000 |
735i PE AllNew (2023) K có trần Sky Lounge | 4.739.000.000 |
740i PE AllNew (2023) | 6.049.000.000 |
740i PE AllNew (2023) K có trần Sky Lounge | 5.849.000.000 |
Là dòng sedan cao cấp nhất của BMW chủ yếu phục vụ cho những doanh nhân thành đạt, chiếc xe sở hữu những công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc.
Ưu điểm xe BMW 7-Series
- Thiết kế sang trọng và đẳng cấp
- Tiện nghi hiện đại hàng đầu phân khúc
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, cách âm tốt
- Nhiều công nghệ an toàn tối tân
Nhược điểm xe BMW 7-Series
- Thiết kế có hơi hướng thể thao, chưa thực sự phù hợp số đông khách hàng cao cấp
Giá xe BMW X1 2023
Giá xe BMW X1 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá xe BMW X1 12/2023 |
|
X1 sDrive18i LCI (2021) | 1.859.000.000 |
X1 sDrive18i LCI (2021) có cửa số trời | 1.899.000.000 |
Giá xe BMW X2 2023
BMW X2 là mẫu xe thể thao đa dụng cỡ nhỏ được tạo ra hướng đến những người trẻ tuổi năng động muốn chinh phục cảm giác lái mạnh mẽ trên những cung đường khó.
Giá xe BMW X2 đang được niêm yết như sau:
Giá xe BMW X2 tháng 12/2023 | |
X2 sDrive18i (2018) | 1.599.000.000 |
X2 sDrive20i (2018) | 1.799.000.000 |
Giá xe BMW X3 2023
Tháng 7-2019 Thaco giới thiệu thế hệ thứ 4 dòng xe BMW X3 với dáng vẻ sang trọng mạnh mẽ, hiện tại dòng xe này đang được bán với 3 phiên bản như sau: X3 sDrive20i, X3 xDrive20i M Sport và X3 xDrive30i M Sport.
Giá xe BMW X3 2023 như sau:
Bảng giá xe BMW X3 tháng 12/2023 | |
X3 sDrive20i (2023) K cảm ứng nút xoay điều khiển, màn hình Digital | 1.789.000.000 |
X3 sDrive20i (2023) Có cảm ứng nút xoay điều khiển, màn hình Digital | 1.795.000.000 |
X3 sDrive20i M Sport (2022) Có cảm ứng nút xoay điều khiển | 1.919.000.000 |
X3 sDrive20i M Sport (2023) Có cảm ứng nút xoay điều khiển | 2.119.000.000 |
X3 sDrive20i M Sport (2022) K cảm ứng nút xoay điều khiển | 1.915.000.000 |
X3 sDrive20i M Sport (2023) K cảm ứng nút xoay điều khiển | 2.115.000.000 |
X3 xDrive30i M Sport (2022) Có cảm ứng nút xoay điều khiển, có camera 360 | 2.175.000.000 |
X3 xDrive30i M Sport (2022) K cảm ứng nút xoay điều khiển, có camera 360 | 2.169.000.000 |
X3 xDrive30i M Sport (2023) Có cảm ứng nút xoay, có cam 360 | 2.345.000.000 |
X3 xDrive30i M Sport (2023) K có cảm ứng nút xoay, k cam 360 | 2.289.000.000 |
BMW X3 dùng chung khung gầm với xe 3-Series có thiết kế mạnh mẽ nam tính, được rất nhiều người trẻ tuổi ưa chuộng.
Ưu điểm xe BMW X3
- Thiết kế cứng cáp, nam tính
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành tốt
- Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm xe BMW X3
- Chiếc xe không phù hợp với khách hàng nữ
Giá xe BMW X4 2023
BMW X4 có kích thước tổng thể là 4752 x 1918 x 1621 mm, xe có thiết kế khá đặc trưng nổi bật nhất ở phần đâu xe là cụm lưới tản nhiệt hình quả thận, cản trước kết hợp với đèn sương mù kéo dài thanh mảnh hơn thế hệ cũ làm cho chiếc xe đẹp lên khá nhiều.
Giá xe BMW X4 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá xe xe BMW X4 tháng 12/2023 | |
X4 xDrive20i M Sport (2022) hệ thống treo Adaptive, k đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển | 2.909.000.000 |
X4 xDrive20i M Sport (2022) hệ thống treo Adaptive, có đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển | 2.899.000.000 |
X4 xDrive20i M Sport (2023) hệ thống treo Adaptive | 3.079.000.000 |
X4 xDrive20i M Sport (2023) hệ thống treo M Sport | 2.999.000.000 |
Giá xe BMW X5 2023
BMW X5 xe cạnh tranh với các đối thủ như Mercedes-Benz GLE, Audi Q7 hay Lexus RX.
Tại Việt Nam BMW X5 có giá bán cụ thể như sau:
Bảng giá xe BMW X5 tháng 12/2023 | |
X5 xDrive40i xLine (2022) có cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.519.000.000 |
X5 xDrive40i xLine (2022) k cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.519.000.000 |
X5 xDrive40i xLine (2023) k cảm ứng nút xoay điều khiển, k cam 360 |
3.709.000.000 |
X5 xDrive40i xLine LCI (2023) phiên bản mới, đầy đủ trang bị | 4.159.000.000 |
X5 xDrive40i Msport (2022) có cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.289.000.000 |
X5 xDrive40i Msport (2022) k cảm ứng nút xoay điều khiển, cam 360 | 3.289.000.000 |
X5 xDrive40i Msport (2023) k cảm ứng nút xoay điều khiển, k cam 360 | 3.469.000.000 |
X5 xDrive40i Msport LCI (2023) phiên bản mới, đầy đủ trang bị | 3.909.000.000 |
Giá xe BMW X6 2023
Giá xe BMW X6 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá xe BMW X6 tháng 12/2023 | |
X6 xDrive40i M Sport 2022 (loa H&K, k đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển) | 3.799.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport 2023 (loa H&K, có đã cốp, có cảm ứng nút xoay điều khiển) | 4.459.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport 2022 (loa B&W, có đã cốp, da Merino, k cảm ứng nút xoay điều khiển) | 4.465.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport (loa B&W, k đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển) | 4.339.000.000 |
X6 xDrive40i M Sport (loa B&W, có đá cốp, k cảm ứng nút xoay điều khiển) | 4.349.000.000 |
Giá xe BMW X7 2023
Tháng 7/2019 hãng xe đến từ Đức đã đem chiếc BMW X7 giới thiệu đến thị trường ô tô tại Việt Nam, chiếc SUV sẽ là đối thủ đáng gờm của chiếc Lexus LX570 đến từ Nhật Bản.
Chiếc xe có thiết kế sang trọng mạnh mẽ với hàng loạt công nghệ hiện đại nhất được tích hợp như hệ thống đèn chiếu sáng laser thông minh, tự động điều chỉnh góc chiếu, công nghệ LED áp dụng cho đèn sương mù bà đèn hậu, phần thân nổi bật bởi bộ vành 22inch cách điệu hình chữ Y độc đáo. nội thất của chiếc xe sử dụng màu đen làm màu chủ đạo với các chi tiết được ốp gỗ Ash Grain Silver Grey cao cấp, các hàng ghế đều chỉnh điện đồng thời hàng ghế trước còn tích hợp chức năng sưởi ấm, massage, nhớ vị trí lái.
Hệ thống giải trí nổi bật với màn hình 12,3 inch kết nối với Apple CarPlay dàn âm thanh Bowers and Wilkins Diamond 20 loa, hàng ghế sau cũng được trang bị màn hình 10,2 inch, điều hòa là dạng 5 vùng tự động, cửa sổ trời toàn cảnh panorama.
Giá xe BMW X7 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá xe BMW X7 tháng 12/2023 | |
X7 xDrive40i PE (2022) K cam 360, có cam lùi, k đánh lái bánh sau, k hệ thống treo Executive Pro | 5.979.000.000 |
X7 xDrive40i PE (2023) K cam 360, có cam lùi, k đánh lái bánh sau, k hệ thống treo Executive Pro | 6.369.000.000 |
X7 xDrive40i PE (2023) K cam 360, có cam lùi, có đánh lái bánh sau, có hệ thống treo Executive Pro | 6.629.000.000 |
X7 xDrive40i PE (2023) Có cam 360, có đánh lái bánh sau, có hệ thống treo Executive Pro | 6.699.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2022) K cam 360, có cam lùi, k đánh lái bánh sau | 5.149.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2023) K cam 360, có cam lùi, k đánh lái bánh sau | 5.549.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2022) K cam 360, có cam lùi, có đánh lái bánh sau | 5.219.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2023) K cam 360, có cam lùi, có đánh lái bánh sau | 5.639.000.000 |
X7 xDrive40i M Sport (2023) Có cam 360, có đánh lái bánh sau | 5.709.000.000 |
Giá xe BMW Z4 2023
Giá xe BMW Z4 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá xe BMW Z-Series tháng 12/2023 |
|
Z4 sDrive30i M Sport (2023) | 3.139.000.000 |
(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-bmw)
tin liên quan
xe mới về
-
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC 2024
1 Tỷ 139 Triệu
-
Honda HRV L 2020
599 Triệu
-
Kia Seltos GT-Line 1.4 AT 2023
710 Triệu
-
Kia Sonet Premium 1.5 AT 2023
579 Triệu
-
Kia Seltos Premium 1.4 AT 2021
599 Triệu